VIETNAMESE

người lười chảy thây

người lười biếng, kẻ ăn bám

ENGLISH

idler

  
NOUN

/ˈaɪ.dəl.ɚ/

slacker

Người lười chảy thây là người không chịu làm việc chăm chỉ, hay lười biếng.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người lười chảy thây đến nỗi anh ấy không bao giờ nhấc một ngón tay để giúp đỡ.

He was such an idler that he never lifted a finger to help.

2.

Học sinh này là một người lười chảy thây đến nỗi anh ta không bao giờ tham gia vào các hoạt động của lớp.

The student was such an idler that he never participated in class activities.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "idler" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau:couch potato: người lười biếng, chỉ thích nằm một chỗ - loafer: kẻ lười biếng, không có nghề nghiệp cụ thể - idler: kẻ lười biếng, không có hoạt động gì cả - bum: kẻ lười biếng, sống lang thang không mục đích - slacker: người lười biếng, không chịu làm việc chăm chỉ - deadbeat: kẻ lười biếng, không trả nợ, không chịu trách nhiệm - do-nothing: người lười biếng, không làm gì cả.