VIETNAMESE

người liên hệ

người liên lạc

ENGLISH

contact person

  
NOUN

/ˈkɑnˌtækt ˈpɜrsən/

contact point, contact

Người liên hệ là người chịu trách nhiệm thiết lập và duy trì liên lạc giữa các bên liên quan, đảm bảo thông tin và thông điệp được truyền tải một cách chính xác và hiệu quả.

Ví dụ

1.

Người liên hệ tạo điều kiện giao tiếp giữa các bộ phận khác nhau.

The contact person facilitated communication between different departments.

2.

Người liên hệ đã hỗ trợ khách hàng qua điện thoại và email.

The contact person provided assistance to customers via phone and email.

Ghi chú

Ngoài nghĩa “tiếp xúc”, contact còn có các nghĩa khác nhau trong tiếng Anh mà bạn nên biết nè! - liên hệ: You can contact me for more information. (Bạn có thể liên hệ tôi để biết thêm thông tin.) - liên lạc: Her job is to contact between the school and the home. (Công việc của cô là liên lạc giữa phía nhà trường và phụ huynh.)