VIETNAMESE

liên hệ tới

kết nối với, liên quan đến

ENGLISH

relate to

  
VERB

/rɪˈleɪt tu/

link to, associate with

Liên hệ tới là sự kết nối hoặc tương tác với một vấn đề hoặc tình huống cụ thể.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu này có liên hệ tới vấn đề biến đổi khí hậu.

The study relates to the issue of climate change.

2.

Nguy cơ mắc các bệnh tim mạch được cho là có liên hệ tới việc uống rượu.

The risk of cardiovascular disease is believed to be related to alcohol consumption.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt relate, linkconnect nha! - Relate (liên quan): chỉ việc liên quan về mặt ý nghĩa, sự liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như sự kiện, khái niệm, ý tưởng,... Ví dụ: The two stories relate to each other. (Hai câu chuyện liên quan đến nhau.) - Link (liên kết): chỉ việc iên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như địa điểm, sự kiện, ý tưởng,... bằng cách sử dụng một phương tiện nào đó, chẳng hạn như một con đường, một mối quan hệ, một mối liên hệ,... Ví dụ: The two companies are linked by a joint venture. (Hai công ty được liên kết bằng một liên doanh.) - Connect (kết nối):chỉ việc liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như người, máy móc, thiết bị,... bằng cách sử dụng một phương tiện nào đó, chẳng hạn như một dây cáp, một cổng kết nối,... Ví dụ: The computer is connected to the internet. (Máy tính được kết nối với internet.)