VIETNAMESE

mối liên hệ

liên kết

ENGLISH

connection

  
NOUN

/kəˈnɛkʃən/

link

Mối liên hệ là sự liên kết, có liên quan đến nhau giữa các sự vật sự việc.

Ví dụ

1.

Mối liên hệ giữa tình yêu Chúa và sự kính sợ Chúa là gì?

What is the connection between love of God and fear of God?

2.

Dường như không có mối liên hệ nào giữa chúng.

It seems that there is no connection between them.

Ghi chú

Khác với mối liên hệ (connection), mạng lưới (network) của một người chỉ các nhóm, đoàn đội được dùng phát triển các mối quan hệ nghề nghiệp hoặc xã hội, trong khi social circle (vòng giao du) lại nói về một nhóm người có quan hệ xã hội, thường là bạn bè.

Ví dụ: I avoid messing up my network and my social circle at all costs. (Tôi tránh việc nhập nhằng giữa những người trong mạng lưới và vòng giao du của mình bằng mọi giá.)