VIETNAMESE
hệ liên thông
ENGLISH
transition course
/trænˈzɪʃᵊn kɔːs/
Hệ liên thông là một hình thức đào tạo được bộ giáo dục cho phép một số trường thực hiện. Học liên thông lên đại học dành cho các đối tượng sinh viên hệ cao đẳng hay trung cấp chuyên nghiệp có cơ hội bổ sung kiến thức và vẫn được cấp bằng đại học sau khi hoàn thành chương trình liên thông.
Ví dụ
1.
Hệ liên thông mở ra nhiều cơ hội hơn cho các sinh viên có thành tích trung bình.
Transition course opens up more opportunities for average-achieving students.
2.
Bạn nghĩ sao về việc học hệ liên thông?
What do you think about pursuing the transition course?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến một số hệ đào tạo chia theo cấp bậc nha!
- formal university system (hệ đại học chính quy)
- inter-university system (hệ liên thông)
- intermediate system (hệ trung cấp)
- second degree system (hệ văn bằng hai)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết