VIETNAMESE

người làm các công việc liên quan đến vườn tược như một nghề

ENGLISH

horticulturist

  
NOUN

/ˌhɔrtɪˈkʌlʧərɪst/

Người làm các công việc liên quan đến vườn tược như một nghề là người làm việc trong lĩnh vực trồng trọt, chăm sóc cây cối, hoa màu, cảnh quan, và các công việc khác liên quan đến vườn tược.

Ví dụ

1.

Người làm các công việc liên quan đến vườn tược như một nghề đã trồng một khu vườn xinh đẹp.

The horticulturist planted a beautiful garden.

2.

Người làm các công việc liên quan đến vườn tược như một nghề đã nghiên cứu các loài thực vật khác nhau và mô hình tăng trưởng của chúng.

The horticulturist studied different plant species and their growth patterns.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi: - aquaponics (mô hình trồng trọt kết hợp nuôi trồng thủy sản) - cultivation (trồng trọt, chăn nuôi) - agriculture (nông nghiệp) - permaculture farming (nuôi trồng thủy sản) - forestry (lâm nghiệp) - animal husbandry (chăn nuôi gia súc)