VIETNAMESE

công tước

ENGLISH

duke

  
NOUN

/duk/

Công tước là một tước hiệu danh dự được trao cho một người, thường là một thành viên của gia đình hoàng gia, bởi một vị vua hoặc nữ hoàng.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhún gối trước công tước như một dấu hiệu của sự tôn trọng.

She curtsied before the duke as a sign of respect.

2.

Công tước của vương quốc tham dự vũ hội hoàng gia.

The duke of the kingdom attended the royal ball.

Ghi chú

Một số từ vựng khác liên quan đến các nhân vật hoàng gia nè! - baron (nam tước): The king's barons together attempted to restrain him from innovatory acts of misgovernment. (Các nam tước của nhà vua đã cùng nhau cố gắng kiềm chế ông khỏi các hành vi sai trái của chính phủ.) - viscount (tử tước): He might subsequently be created a viscount or an earl. (Có thể sau này anh ấy sẽ được làm bá tước hoặc tử tước.) - marquess (hầu tước): In Britain, a marquess ranks above an earl and below a duke. (Ở Anh, hầu tước là chức vị cao hơn bá tước và thấp hơn công tước.) - duke (công tước): Successive dukes had introduced linen and wool manufacturing into the parish. (Các vị công tước kế nhiệm đã giới thiệu vải lanh và lông cừu vào giáo xứ.)