VIETNAMESE

nghề làm vườn

ENGLISH

landscaping profession

  
NOUN

/ˈlændˌskeɪpɪŋ prəˈfɛʃən/

gardening profession

Nghề làm vườn là việc chăm sóc và tỉa tót các cây cảnh trong khu vườn.

Ví dụ

1.

Nghề làm vườn liên quan đến việc thiết kế và duy trì không gian ngoài trời.

Landscaping profession involves designing and maintaining outdoor spaces.

2.

Nghề làm vườn đòi hỏi kiến ​​thức về làm vườn và các nguyên tắc thiết kế.

The landscaping profession requires knowledge of horticulture and design principles.

Ghi chú

Phân biệt gardening và landscaping: - gardening: làm vườn là thực hành trồng cây, có thể bao gồm từ việc chăm sóc một cây đơn lẻ đến toàn bộ khu vườn với nhiều loại cây, liên quan đến việc trông và chăm sóc cây trồng trong chậy hoặc dưới đất. VD: She has always loved gardening. - Bà ấy luôn yêu thích công việc làm vườn. - landscaping: là cách làm vườn chuyên nghiệp hơn, thiết kế cảnh quan, xây dựng các ao và các tác phẩm nghệ thuật, làm phong phú không gian ngoài trời bằng các loại cây trồng và công trình kiến trúc nhằm mục đích thẩm mỹ. VD: The landscaping also cost a bundle. - Khâu làm đẹp khuôn viên quanh nhà cũng đã tốn bộn tiền.