VIETNAMESE

người làm vườn

ENGLISH

gardener

  
NOUN

/ˈɡɑrdənər/

Người làm vườn là người chuyên về công việc chăm sóc và trồng trọt cây cối, hoa mỹ phẩm, và thực hiện các tác vụ liên quan đến quản lý và bảo dưỡng khu vườn.

Ví dụ

1.

Người làm vườn cắt tỉa những bụi cây để giữ nguyên hình dạng của chúng.

The gardener pruned the bushes to maintain their shape.

2.

Người làm vườn trồng những bông hoa đầy màu sắc trong vườn.

The gardener planted colorful flowers in the garden.

Ghi chú

Phân biệt gardening và landscaping: - gardening: làm vườn là thực hành trồng cây, có thể bao gồm từ việc chăm sóc một cây đơn lẻ đến toàn bộ khu vườn với nhiều loại cây, liên quan đến việc trông và chăm sóc cây trồng trong chậy hoặc dưới đất. VD: She has always loved gardening. - Bà ấy luôn yêu thích công việc làm vườn. - landscaping: là cách làm vườn chuyên nghiệp hơn, thiết kế cảnh quan, xây dựng các ao và các tác phẩm nghệ thuật, làm phong phú không gian ngoài trời bằng các loại cây trồng và công trình kiến trúc nhằm mục đích thẩm mỹ. VD: The landscaping also cost a bundle. - Khâu làm đẹp khuôn viên quanh nhà cũng đã tốn bộn tiền.