VIETNAMESE

người làm bội lên

ENGLISH

multiplier

  
NOUN

/ˈmʌltəˌplaɪər/

Người làm bội lên là người sử dụng trí tuệ của mình để tăng cường và khai thác khả năng và trí thông minh của những người xung quanh.

Ví dụ

1.

John là một người làm bội lên trong nhóm của chúng tôi, luôn nghĩ ra những ý tưởng mới để nâng cao năng suất.

John is a multiplier in our team, always coming up with new ideas to enhance productivity.

2.

Sarah là một người làm bội lên trong cộng đồng của cô ấy, tổ chức các sự kiện mang mọi người lại gần nhau và thúc đẩy sự hợp tác.

Sarah is a multiplier in her community, organizing events that bring people together and foster collaboration.

Ghi chú

Multiplier còn mang nét nghĩa phổ biến là số nhân trong toán học. Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các ký hiệu toán học nha! - plus sign (dấu cộng) - minus sign (dấu trừ) - multiplication sign (dấu nhân) - division sign (dấu chia) - percent sign (ký hiệu phần trăm) - equal sign (dấu bằng) - bracket (dấu ngoặc)