VIETNAMESE

người làm

người ở, người giúp việc

ENGLISH

domestic helper

  
NOUN

/dəˈmɛstɪk ˈhɛlpər/

house keeper, maid

Người làm là người phụ trách giữ gìn và vệ sinh nhà cửa, và có thể bao gồm thêm việc mua sắm và nấu ăn, chăm sóc trẻ em và động vật nuôi, ...

Ví dụ

1.

Người làm đến hai lần một tuần để dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi.

My domestic helper comes in twice a week to clean the house, do laundry, and prepare meals for my family.

2.

Khi dì tôi bị ốm và không thể tự chăm sóc bản thân, chúng tôi đã thuê một người làm để hỗ trợ dì trong các công việc hàng ngày.

When my aunt fell ill and couldn't take care of herself, we hired a domestic helper to assist her with daily tasks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ vựng liên quan đến livelihood nhé! - Occupation: nghề nghiệp, công việc. Ví dụ: My occupation is a teacher. (Nghề nghiệp của tôi là giáo viên). - Job security: an ninh việc làm. Ví dụ: The employees were worried about their job security after the company announced layoffs. (Các nhân viên lo lắng về an ninh việc làm sau khi công ty thông báo đợt cắt giảm nhân sự). - Self-employment: tự kinh doanh, tự làm chủ. - Ví dụ: After being laid off from her job, she decided to start her own business and pursue self-employment. (Sau khi bị sa thải từ công việc, cô ấy quyết định bắt đầu kinh doanh riêng của mình và theo đuổi tự làm chủ). - Freelance: làm việc tự do, không phụ thuộc vào công ty nào cả. Ví dụ: As a freelance writer, I have the freedom to choose my own projects and work from anywhere. (Là một nhà văn tự do, tôi có tự do chọn dự án của riêng mình và làm việc ở bất kỳ đâu.) - Trade: nghề, nghề thủ công. Ví dụ: His family has been in the carpentry trade for generations. (Gia đình anh ta đã làm nghề mộc từ nhiều thế hệ.) Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập hoặc sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.