VIETNAMESE

người lai

con lai

ENGLISH

mixed-race people

  
NOUN

/mɪkst-reɪs ˈpipəl/

biracial people

Người lai hay con lai là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ con cái của những bậc cha mẹ có nguồn gốc chủng tộc khác nhau, hay ai đó thuộc chủng tộc hỗn hợp.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một người lai, mẹ cô ấy là người Việt và bố cô ấy là người Mỹ.

She's a mixed-race person, her mother is Vietnamese and her father is American.

2.

Nhóm bạn bao gồm một số người lai đến từ nhiều dân tộc khác nhau.

The group of friends includes several mixed-race people from different ethnic backgrounds.

Ghi chú

Ngoài từ mixed race people và biracial people, các bạn cũng có thể sử dụng từ half-breed để nói về người lai. Tuy nhiên từ này mang nghĩa xúc phạm nên cần phải lưu ý khi sử dụng.