VIETNAMESE

lại người

lại sức, hồi phục

word

ENGLISH

recuperate

  
VERB

/rɪˈkuː.pər.eɪt/

recover

Lại người là việc hồi phục sức lực sau khi ốm, mệt.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã dành một tháng ở quê để lại người sau cuộc phẫu thuật.

She spent a month in the country recuperating from/after the operation.

2.

Sau đó cô ấy sẽ ở lại khu vực này trong nhiều tuần để kiểm tra tiếp và lại người.

She will then stay in the area for weeks for a follow-up exam and to recuperate.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của recuperate nhé! check Recover – Phục hồi Phân biệt: Recover mô tả sự hồi phục từ một tình trạng sức khỏe yếu hoặc khó khăn. Ví dụ: She recovered quickly after her surgery. (Cô ấy hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật.) check Convalesce – Dưỡng bệnh Phân biệt: Convalesce thường chỉ quá trình hồi phục kéo dài sau chấn thương hoặc bệnh tật. Ví dụ: After his accident, he spent months convalescing at home. (Sau tai nạn, anh ấy đã dành nhiều tháng để dưỡng bệnh ở nhà.) check Rehabilitate – Phục hồi chức năng Phân biệt: Rehabilitate dùng để mô tả quá trình phục hồi thể chất hoặc tâm lý sau chấn thương hoặc bệnh tật. Ví dụ: He is rehabilitating after a severe injury. (Anh ấy đang phục hồi chức năng sau một chấn thương nghiêm trọng.)