VIETNAMESE
khiếm khuyết
thiếu sót, khuyết điểm
ENGLISH
defect
/ˈdifɛkt/
shortcoming
Khiếm khuyết là những điểm yêu, điểm chưa tốt.
Ví dụ
1.
Có rất nhiều khiếm khuyết trong hệ thống giáo dục của chúng ta.
There are so many defects in our education system.
2.
Một khiếm khuyết về cấu trúc đồng nghĩa với việc cây cầu không thể mở kịp vào dịp lễ kỷ niệm Thiên niên kỷ.
A structural defect meant that the bridge could not be opened in time for the Millennium celebrations.
Ghi chú
Những người khuyết tật, tàn tật (the disabled) là những người có một hoặc nhiều khiếm khuyết (defect) về thể chất hoặc tinh thần như người khiếm thính (the deaf), người khiếm thị (blind), người tàn phế (invalid), v.v
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết