VIETNAMESE

người khác giới

ENGLISH

opposite-gender person

  
NOUN

/ˈɑpəzət-ˈʤɛndər ˈpɜrsən/

opposite-sex person

Người khác giới là những người có bản dạng giới khác nhau.

Ví dụ

1.

Chính sách tại nơi làm việc nghiêm cấm bất kỳ sự tiếp xúc thân thể nào giữa những người khác giới.

The workplace policy prohibits any physical contact between opposite-gender persons.

2.

Bạn thân nhất của tôi là một người khác giới và chúng tôi chưa bao giờ có bất kỳ tình cảm lãng mạn nào dành cho nhau.

My best friend is an opposite-gender person, and we've never had any romantic feelings for each other.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng về giới tính nhé! - Gender (giới) - Sex (giới tính) - Male (nam) - Female (nữ) - Gender equality (bình đẳng giới) - Sexism (phân biệt giới tính) - Masculinity (nét nam tính) - Femininity (nét nữ tính)