VIETNAMESE

người chuyển giới

ENGLISH

transgender person

  
NOUN

/ˈtrænzˈʤɛndər ˈpɜrsən/

Người chuyển giới là người có giới tính thật không trùng khớp với giới tính được gán khi sinh ra nên đã trải qua quá trình phẫu thuật thay đổi các đặc điểm trên cơ thể để đổi về giới tính đúng.

Ví dụ

1.

Người chuyển giới sinh ra là nam nhưng tự nhận là nữ.

The transgender person was born a man but identifies as a woman.

2.

Người chuyển giới có cùng quyền lợi như mọi người khác.

Transgender people have the same rights as everyone else.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng liên quan đến transgender person nha! - Trans man (đàn ông chuyển giới): người được chỉ định là nữ khi sinh ra nhưng tự xác nhận bản thân là nam và chuyển giới sang nam Ví dụ: Trans men are embracing the differences in their identities and exploring their interests. (Những người đàn ông chuyển giới trân trọng sự khác biệt về danh tính của họ.) - Trans woman (phụ nữ chuyển giới): người được chỉ định là nam khi sinh ra nhưng tự xác nhận bản thân là nữ và chuyển giới sang nữ Ví dụ: Trans women are embracing the differences in their identities and exploring their interests. (Những người phụ nữ chuyển giới trân trọng sự khác biệt về danh tính của họ.) - Gender identity (bản dạng giới): cảm nhận của một người về giới tính của họ. Nó là một khái niệm phức tạp và không phải lúc nào cũng dễ xác định. Ví dụ: Gender identity is a person's internal sense of being male, female, neither, or both. (Bản dạng giới là cảm nhận bên trong của một người về việc họ là nam, nữ, là cả hai hay không là gì.) - Assigned sex (giới tính được chỉ định): là giới tính được gán cho một người khi sinh dựa trên bộ phận sinh dục của họ. Ví dụ: Assigned sex is not always the same as gender identity. (Giới tính được chỉ định không phải lúc nào cũng giống với bản dạng giới.)