VIETNAMESE

người hành hương

ENGLISH

pilgrim

  
NOUN

/ˈpɪlɡrəm/

Người hành hương là người đi lễ hành hương đến một địa điểm tôn giáo.

Ví dụ

1.

Người hành hương ngạc nhiên trước vẻ đẹp của phong cảnh.

The pilgrim was amazed by the beauty of the landscape.

2.

Người hành hương đến mecca để hành hương thánh địa.

The pilgrim traveled to mecca for the holy pilgrimage.

Ghi chú

Cách sử dụng từ pilgrim như sau: - Khi chỉ những người đi hành hương ta dùng từ pilgrim, từ viết hoa Pilgrim chỉ những người rời Anh đến Masschusetts (Mỹ) định cư năm 1620. - Khi chỉ hành động hành hương ta sử dụng cụm go on a pilgrimage hoặc đơn giản là pilgrimage ở dạng động từ.