VIETNAMESE

người hạ đẳng

ENGLISH

inferior

  
NOUN

/ɪnˈfɪriər/

Người hạ đẳng là người cho là ở bậc dưới mình về thứ bậc, khả năng hoặc địa vị xã hội.

Ví dụ

1.

Anh ta coi hầu hết đàn ông là những người hạ đẳng về mặt xã hội, đạo đức và trí tuệ của mình.

He regarded most men as his social, moral, and intellectual inferiors.

2.

Cô ấy là một người hạ đẳng trong xã hội này.

She is an inferior in this society.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "inferior" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - substandard: không đạt chuẩn - subpar: không đạt tiêu chuẩn Mediocre: trung bình, tầm thường - low-grade: chất lượng kém, thấp hơn - poor: kém, tệ.