VIETNAMESE
hạ
ENGLISH
lower
/ˈloʊər/
Hạ là di chuyển một đối tượng xuống nơi thấp hơn.
Ví dụ
1.
Họ hạ quan tài xuống mồ.
They lowered the coffin into the grave.
2.
Lúc này đang mang thai nặng nề, cô cẩn thận hạ mình xuống ghế.
Heavily pregnant by now, she lowered herself carefully into the chair.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của lower:
- giảm (lower): The government has done much to lower unemployment.
(Chính phủ đã làm rất nhiều để giảm tỷ lệ thất nghiệp.)
- hạ thấp (lower oneself): I wouldn't lower myself to respond to his insults if I were you.
(Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ không hạ thấp bản thân để đáp lại những lời xúc phạm của anh ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết