VIETNAMESE

người gửi

ENGLISH

sender

  
NOUN

/ˈsɛndər/

Người gửi là một người trao đi hoặc truyền tin nhắn, thư, thư điện tử, v.v.

Ví dụ

1.

Mỗi khi một tài liệu được gửi đi, người nhận có thể kiểm tra với công ty bảo mật để xác minh danh tính của người gửi.

Each time a document is sent, the receiver can check with the security firm to verify the sender's identity.

2.

Quà tặng tốt phản ánh điều gì đó về người gửi và người nhận.

Good gifts reflect something about the sender and the receiver.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 2 khái niệm phổ biến này nha!

- Người gửi (sender) là một người trao đi hoặc truyền tin nhắn, thư, thư điện tử, v.v.

- Người nhận (receiver) là người chấp nhận một cái gì đó đã được gửi hoặc đưa cho họ.