VIETNAMESE
người gửi hàng
ENGLISH
consignor
/kənˈsaɪnər/
shipper
Người gửi hàng là bên ký hợp đồng vận tải với người giao nhận vận tải.
Ví dụ
1.
Người gửi hàng chịu trách nhiệm mua bảo hiểm cho lô hàng.
The consignor was responsible for the insurance of the shipment.
2.
Người gửi hàng đã vận chuyển tác phẩm nghệ thuật đến phòng trưng bày.
The consignor shipped the artwork to the gallery.
Ghi chú
Ký gửi (consignment) là hoạt động ủy thác (entrusting), giao lại (handing over) cho người khác hoặc phía đại lý (agency), lưu ký hoặc chăm sóc bất kỳ vật liệu (material) hoặc hàng hóa (goods) nào nhưng vẫn giữ quyền sở hữu hợp pháp cho đến khi vật liệu hoặc hàng hóa được bán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết