VIETNAMESE

gửi thư

gửi thông tin

word

ENGLISH

mail a letter

  
VERB

/meɪl ə ˈlɛtə/

post a letter

“Gửi thư” là hành động gửi thông tin bằng văn bản qua dịch vụ bưu điện hoặc kỹ thuật số.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã gửi thư cho bạn mình ở nước ngoài.

She mailed a letter to her friend abroad.

2.

Cô ấy đã gửi thư để cập nhật với bạn mình về những sự kiện gần đây.

She mailed a letter to update her friend about recent events.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Mail a Letter khi nói hoặc viết nhé! check Mail a letter to a friend - Gửi thư cho bạn Ví dụ: She mailed a letter to her friend living abroad. (Cô ấy đã gửi thư cho người bạn sống ở nước ngoài.) check Mail a letter with important documents - Gửi thư kèm tài liệu quan trọng Ví dụ: He mailed a letter with important documents to his lawyer. (Anh ấy đã gửi thư kèm theo tài liệu quan trọng đến luật sư.) check Mail a handwritten letter - Gửi một lá thư viết tay Ví dụ: They mailed a handwritten letter to their grandparents. (Họ đã gửi một lá thư viết tay cho ông bà.)