VIETNAMESE
hàng gửi bán
ENGLISH
goods for sale
NOUN
/gʊdz fɔr seɪl/
goods in transit for sale
Hàng gửi bán là hàng mà đơn vị đã chuyển cho đại lý hay người mua nhưng đại lý chưa bán được và người mua cũng chưa chấp nhận mua hàng.
Ví dụ
1.
Hàng gửi bán trong hội chợ này chủ yếu từ quyên góp.
Goods for sale in this fair are predominantly from donations.
2.
Tài khoản kế toán hàng gửi bán dùng để phản ánh trị giá hàng hóa, thành phẩm đã gửi hoặc chuyển đến cho khách hàng.
The accounting account for goods for sale is used to record the value of goods and finished products sent or delivered to customers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết