VIETNAMESE

người được giới thiệu

ENGLISH

introducee

  
NOUN

/ˌɪntrəˈdusi/

Introduced person

"Người được giới thiệu là người được giới thiệu cho người khác hoặc một nhóm để bắt đầu một mối quan hệ mới. "

Ví dụ

1.

Giám đốc điều hành của công ty là người được giới thiệu tại hội nghị.

The company's CEO was the introducee at the conference.

2.

người được giới thiệu được cả nhóm hoan nghênh.

The introducee was welcomed by the group.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với introduce: - trình bày (present): He presented the report to his colleagues at the meeting. (Anh ấy đã trình bày báo cáo với các đồng nghiệp của mình tại cuộc họp.) - thông báo (announce): The prime minister has announced that public spending will be increased next year. (Thủ tướng đã thông báo rằng chi tiêu công sẽ được tăng lên trong năm tới.)