VIETNAMESE

người được bảo lãnh

ENGLISH

bail grantee

  
NOUN

/beɪl ɡrænti/

bail recipient

"Người được bảo lãnh là người được một người khác bảo lãnh tại ngoại khỏi trại tạm giam và có trách nhiệm hầu tòa. "

Ví dụ

1.

Thẩm phán đã chấp thuận người được bảo lãnh tại ngoại sau khi xác minh thông tin đăng nhập của họ.

The judge approved the bail grantee after verifying their credentials.

2.

Người được bảo lãnh tại ngoại hứa sẽ ra hầu tòa.

The bail grantee promised to appear in court.

Ghi chú

Cùng phân biệt bail và parole nha! - Bảo lãnh (bail) là động cơ thúc đẩy bị cáo tuân thủ ngày ra tòa, bảo lãnh xảy ra trước khi phiên toà xét xử bị cáo diễn ra. Ví dụ: She was released on £2 000 bail. (Cô ấy được bảo lãnh với khoản tiền 2.000 bảng Anh.) - Ân xá (parole) là động cơ thúc đẩy các tù nhân hành xử đúng mực, việc ân xá chỉ được đưa ra sau khi họ bị kết án phạm tội và thường là sau một khoảng thời gian nhất định sau song sắt. Ví dụ: He was released on parole after serving two years. (Anh ấy đã được ân xá sau khi thụ án hai năm.)