VIETNAMESE

bên được bảo lãnh

người được bảo lãnh, bên yêu cầu bảo lãnh

ENGLISH

principal debtor

  
NOUN

/ˈprɪnsəpəl ˈdɛtər/

Bên được bảo lãnh là tổ chức (bao gồm cả tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng ở nước ngoài) hoặc cá nhân được bảo lãnh bởi bên bảo lãnh hoặc bên bảo lãnh đối ứng.

Ví dụ

1.

Bên được bảo lãnh có quyền yêu cầu theo bảo lãnh.

The principal debtor has the right to claim under the guarantee.

2.

Nhà thầu là bên được bảo lãnh theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

The contractor was the principal debtor under the performance bond.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "principal" và "principle" nhé! 1. Khi được sử dụng như một tính từ, "principal" có nghĩa là chính (main/primary) ví dụ như trong cụm the principal finding of the study (kết quả chính của cuộc nghiên cứu). 2. Trong khi đó, từ "principle" (danh từ) lại mang nghĩa là 1 nguyên tắc (rule), nguyên lý (tenet), hoặc sự thật cơ bản (basic truth) ví dụ như trong cụm the principle of gravity (nguyên lý của lực hấp dẫn).