VIETNAMESE
người đứng đầu
ENGLISH
leader
/ˈlidər/
Người đứng đầu là chỉ cá nhân hoặc tập thể có quyền lực nhất định trong lãnh đạo, quản lý, gánh vác trách nhiệm nhất định và đứng đầu chỉ huy, tổ chức một đơn vị hoặc một tổ chức nhất định để thực hiện mục tiêu lãnh đạo, quản lý đã đề ra.
Ví dụ
1.
Thẩm quyền và trách nhiệm của người đứng đầu gắn liền với nhau.
Authority and responsibility of the leader are tied together.
2.
Người đứng đầu phải xác định cho thật rõ cơ chế trách nhiệm và chỗ đứng của mình trong tập thể.
The leader must clearly define the responsibility mechanism and his position in the team.
Ghi chú
Cùng phân biệt manager và leader nha!
- Người đứng đầu (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể.
- Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết