VIETNAMESE

người đứng đầu một nhóm

ENGLISH

group leader

  
NOUN

/ɡrup ˈlidər/

team leader

"Người đứng đầu một nhóm là người lãnh đạo và quản lý hoạt động của một nhóm người cụ thể. "

Ví dụ

1.

Người đứng đầu một nhóm hướng dẫn và hỗ trợ các thành viên.

The group leader provided guidance and support to the members.

2.

Người đứng đầu một nhóm tổ chức các hoạt động team-building cho nhân viên.

The group leader organized team-building activities for the employees.

Ghi chú

Ngoài cách dùng dưới dạng danh từ là “nhóm/đội”, động từ “group” còn được dùng để - gom tất cả các mục có chung tính chất cụ thể nào đó (He grouped these animals together.) - phân loại, phân chia thành các mục nhỏ (Let’s group these items into smaller categories.)