VIETNAMESE

người đứng đầu chi nhánh

ENGLISH

branch manager

  
NOUN

/brænʧ ˈmænəʤər/

"Người đứng đầu chi nhánh là người quản lý và điều hành các hoạt động của một chi nhánh cụ thể. "

Ví dụ

1.

Người đứng đầu chi nhánh đã gặp nhóm để thảo luận về các chiến lược bán hàng.

The branch manager met with the team to discuss sales strategies.

2.

Người đứng đầu chi nhánh chịu trách nhiệm giám sát hoạt động.

The branch manager is responsible for overseeing operations.

Ghi chú

Một số từ vựng về 1 số loại hình chi nhánh: - subsidiary (công ty con) - headquarters (trụ sở chính) - filed office (văn phòng làm việc tại hiện trường) - branch office (văn phòng chi nhánh) - representative office (văn phòng đại diện) - company branch (chi nhánh công ty) - branch management (quản lý chi nhánh)