VIETNAMESE
nhóm ba người
ENGLISH
trio
/ˈtriˌoʊ/
three-people group
Nhóm ba người là một nhóm người gồm ba thành viên.
Ví dụ
1.
Ban nhạc bao gồm một nhóm ba người nhạc sĩ.
The band consisted of a trio of musicians.
2.
Nhóm ba người bạn cùng nhau đi phượt.
The trio of friends went on a backpacking trip together.
Ghi chú
Các từ chỉ nhóm người theo số lượng: - duo: nhóm 2 - trio: nhóm 3 - quartet: nhóm 4 - quintet: nhóm 5 - sextet: nhóm 6 - septet: nhóm 7 - octet: nhóm 8
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết