VIETNAMESE
người đối lập
Người đối nghịch
ENGLISH
opposing person
/əˈpoʊzɪŋ ˈpɜrsən/
contrasting person
Người đối lập là người có lập trường trái ngược hẳn nhau.
Ví dụ
1.
Anh ấy luôn đóng vai người đối lập trong các cuộc tranh luận, bất kể quan điểm thực tế của anh ấy như thế nào.
He always played the opposing person in debates, regardless of his actual views.
2.
Người đối lập trong phòng xử án đòi mức án nặng hơn.
The opposing person in the courtroom argued for a harsher sentence.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "opposing person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - adversary: đối thủ - opponent: đối thủ - antagonist: kẻ thù - rival: đối thủ cạnh tranh - competitor: đối thủ cạnh tranh - foe: kẻ thù - enemy: kẻ thù - -
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết