VIETNAMESE

người lập biểu

ENGLISH

scheduler

  
NOUN

/ˈskɛʤʊlər/

Người lập biểu là người đã lập thời gian biểu trước một cách kỹ càng hay đã lên một kế hoạch nào đó từ trước nhằm ghi nhớ lịch trình thời gian cụ thể đã được định sẵn.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã bầu một người lập biểu để ghi lại thời gian và lịch trình của nhóm chúng tôi.

We have elected a scheduler to record the time and schedule of our team.

2.

Người lập biểu đã ghi sai thời gian cuộc gặp mặt với đối tác nhưng rất may là họ đã bỏ qua và tiếp tục bàn công việc với chúng tôi.

The scheduler has recorded the wrong time of the meeting with the partner, but fortunately they passed it by and continue to discuss the work with us.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với schedule: - thời gian biểu (timetable): The events in the timetable will be more interesting and of a higher quality than in previous years. (Các sự kiện trong thời gian biểu sẽ thú vị hơn và có chất lượng cao hơn những năm trước.)