VIETNAMESE

người độc đoán

Người chỉ trích

ENGLISH

authoritarian

  
NOUN

/əˌθɔrəˈtɛriən/

critical person

Người độc đoán là người tự quyết định mọi việc theo ý riêng của mình mà bất chấp hoặc không đếm xỉa đến ý kiến của người khác

Ví dụ

1.

Người quản lý là một người độc đoán.

The managerwas such an authoritarian.

2.

Bố tôi là một người độc đoán, luôn cố gắng kiểm soát mọi thứ.

My dad is an authoritarian who always tries to control everything.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "authoritarian" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - totalitarian: chuyên quyền, chế độ độc tài - autocratic: độc đoán, chuyên chế - dictatorial: độc tài, chuyên chế - despotic: chuyên chế, độc tài - tyrannical: tàn bạo, độc tài