VIETNAMESE
người di cư
ENGLISH
migrant
/ˈmaɪgrənt/
Người di cư là những người di chuyển từ đất nước của mình sang đất nước khác.
Ví dụ
1.
Những lao động là người di cư dễ bị bóc lột hơn.
Workers who are migrants are more vulnerable to exploitation.
2.
Những lao động là người di cư chuyển từ thành phố này sang thành phố khác để tìm kiếm việc làm.
Migrant workers move from city to city in search of work.
Ghi chú
Cùng phân biệt migrant và immigrant nha!
- migrant (người di cư): The cities are full of migrants looking for work.
(Các thành phố đầy những người di cư tìm việc làm.)
- immigrant (người nhập cư): Illegal immigrants are sent back across the border if they are caught.
(Những người nhập cư bất hợp pháp sẽ bị đưa trở lại biên giới nếu họ bị bắt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết