VIETNAMESE

di cư

ENGLISH

migrate

  
VERB

/ˈmaɪˌɡreɪt/

emigrate, immigrate, move, relocate

Di cư là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư. Ở các loài vật, như chim, cũng có sự di cư hàng năm. Những cá nhân tham gia vào việc di chuyển chỗ ở là dân di cư.

Ví dụ

1.

Hàng triệu người Đức di cư từ châu Âu sang châu Mỹ trong thế kỷ 19.

Millions of Germans migrated from Europe to America in the 19th century.

2.

Họ sẽ di cư và bắt đầu một cuộc sống mới ở Mỹ.

They'll migrate and start a new life in America.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

migrate (v): Di trú, di cư (động từ): Example: Gia đình của tôi đã di trú từ Việt Nam sang Hoa Kỳ vào những năm 1980. (My family migrated from Vietnam to the United States in the 1980s.)

migration (n): Sự di trú, sự di cư (danh từ): Example: Sự di cư của loài chim vào mùa đông là hiện tượng tự nhiên. (Bird migration in the winter is a natural phenomenon.)

migrant (n): Người di cư, người di trú (danh từ): Example: Các người di cư thường phải đối mặt với nhiều khó khăn khi tìm kiếm công việc và nơi ở mới. (Migrants often face many challenges in finding jobs and new homes.)

migratory (adj): Di cư, liên quan đến di cư (tính từ): Example: Có một loài chim di cư qua Việt Nam mỗi năm. (There is a migratory bird species passing through Vietnam every year.)

immigration (n): Sự nhập cư, sự nhập cảnh (danh từ): Example: Chính sách nhập cư mới đã tạo ra nhiều tranh cãi trong cộng đồng. (The new immigration policy has sparked much controversy in the community.)