VIETNAMESE
tiền đầu tư
ENGLISH
investment
/ɪnˈvɛstmənt/
capital
Tiền đầu tư là số tiền dùng để bỏ vốn vào các dự án nhằm sinh lời.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đầu tư một khoản lớn vào bất động sản.
He made a significant investment in real estate.
2.
Đầu tư có rủi ro nhưng cũng mang lại phần thưởng.
Investments carry risks but also offer rewards.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về Investment khi nói hoặc viết nhé!
Make an Investment - Thực hiện đầu tư
Ví dụ:
He made a significant investment in technology.
(Anh ấy đã đầu tư đáng kể vào công nghệ.)
Return on Investment (ROI) - Lợi tức đầu tư
Ví dụ:
The ROI for this project is promising.
(Lợi tức đầu tư cho dự án này rất triển vọng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết