VIETNAMESE

người đào

thợ đào mỏ

ENGLISH

digger

  
NOUN

/ˈdɪɡər/

excavator, miner

Người đào là người khai thác khoáng sản hoặc tài nguyên từ lòng đất.

Ví dụ

1.

Người đào mỏ khai thác than từ dưới lòng đất.

The digger extracted coal from the underground mine.

2.

Người đào vàng đã phát hiện ra một mạch khoáng chất chứa nhiều vàng.

The gold digger discovered a rich vein of gold.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của từ dig nhé! - Đào bới Ví dụ: He digs a hole in the backyard to plant the tree. (Anh ta đào một cái hố ở sân sau để trồng cây). - Tìm kiếm, lục lọi Ví dụ: She digs through old family photos to learn more about her ancestors. (Cô lục lại những bức ảnh cũ của gia đình để tìm hiểu thêm về gia phả). - Bắt nạt, trêu chọc Ví dụ: The kids at school always dig at Mike for being different. (Những đứa trẻ ở trường luôn trêu chọc Mike vì anh khác biệt).