VIETNAMESE

người đồng đạo

Đồng môn tôn giáo

ENGLISH

co-religionist

  
NOUN

/koʊ-riˈlɪʤənɪst/

fellow believer

Người đồng đạo là người cùng theo một tôn giáo.

Ví dụ

1.

Là những người đồng đạo, họ có chung một đức tin.

As co-religionists, they shared a common faith.

2.

Cộng đồng những người đồng đạo đã tổ chức một đợt từ thiện cho người vô gia cư.

The co-religionist community organized a charity drive for the homeless.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "co-religionist" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - fellow believer: đồng tín hữu - coreligionary: đồng đạo - religious compatriot: đồng đạo đồng hương - co-faithful: đồng tín - co-religionist: đồng giáo - same-faith follower: người theo đạo giống nhau - co-religious person: người cùng tôn giáo.