VIETNAMESE

người đạo thiên chúa

người đạo chúa

ENGLISH

Christian

  
NOUN

/ˈkrɪsʧən/

Người đạo Thiên Chúa là người theo đạo Thiên Chúa giáo, một tôn giáo đa số ở các quốc gia Đông Âu, có nguồn gốc từ Công giáo La Mã và chịu ảnh hưởng của tín ngưỡng Byzantine.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một người đạo thiên chúa

She is a Christian.

2.

Người đạo thiên chúa vào Chúa Ba Ngôi, Thiên Chúa của Chúa Giêsu và sự cứu rỗi của linh hồn thông qua đức tin vào Chúa Giêsu Kitô.

Christians believe in the Holy Trinity, the divinity of Jesus, and the salvation of the soul through faith in Jesus Christ.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số tôn giáo trong tiếng Anh nhé: - Đạo Phật: Buddhism - Đạo Hồi: Islam - Ấn Độ Giáo: Hinduism - Đạo Cao Đài: Caodaism - Kitô Giáo = Christianity Trong đó:

- Đạo Công Giáo = Catholicism - Đạo Tin Lành = Protestantism => Tóm lại, Christianity là thuật ngữ tổng quát để chỉ tôn giáo dựa trên niềm tin vào Chúa Giê-su Kitô. Catholicism và Protestantism là hai giáo phái.