VIETNAMESE

người đáng tin cậy

Người đáng tin tưởng

ENGLISH

trustworthy person

  
NOUN

/ˈtrʌˌstwɜrði ˈpɜrsən/

Người đáng tin cậy là những người có những đức tính tốt mà ta có thể đặt niềm tin vào.

Ví dụ

1.

Tôi tin ở Mike, anh ấy là một người đáng tin cậy.

I believe in Mike, he is a trustworthy person.

2.

Nếu bạn muốn mẹ tin tưởng mình, bạn phải là một người đáng tin cậy.

If you want your mom to trust you, you have to be a trustworthy person.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về những người có phẩm chất tích cực nhé:

Người đáng tin cậy: trustworthy person

Người nguyên tắc: principled person

Người sống tình cảm: emotional person

Người tâm lý: perceptive person

Người tốt: good person