VIETNAMESE

đáng tin cậy

ENGLISH

credible

  
NOUN

/ˈkrɛdəbəl/

believable, credentials, reliable, trust-worthy

Đáng tin cậy là có thể tin tưởng phần nhiều vào một điều, một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người đàn ông nghiêm túc và đáng tin cậy mà tôi đã biết từ lâu.

He is a serious and credible man that I have known for a long time.

2.

Để trở thành một người đáng tin cậy, người khác phải thấy bạn là người minh bạch, đáng tin và có hành vi đạo đức tốt.

To be a credible person, others must see you as a transparent, trustworthy and of good moral behaviour.

Ghi chú

Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:

Bình tĩnh: calm

Cẩn thận: careful

Cầu tiến: progressive

Chậm trễ: delayed

Có trách nhiệm (trong công việc): responsible (at work)

Có ý thức: conscious

Đáng tin cậy: credible