VIETNAMESE

người dân thành phố

người thành thị, dân thành phố, dân thành thị

ENGLISH

Urbanite

  
NOUN

/ˈɜrbəˌnaɪt/

city dwellers, city residents, urban residents

Người dân thành phố là những người được sinh ra và lớn lên ở thành phố.

Ví dụ

1.

người thành thị thường được tiếp cận với nhiều trải nghiệm và sự kiện văn hóa.

Urbanites often have access to a wide range of cultural experiences and events.

2.

Nhiều người thành thị dựa vào giao thông công cộng để đi lại trong thành phố.

Many urbanites rely on public transportation to get around the city.

Ghi chú

Ngoài người dân thành phố (urbanite), các bạn cùng DOL tìm hiểu cách dùng người dân nông thôn nha: - Ruralite (Người dân nông thôn): là từ dùng để chỉ những người sống ở nông thôn, tuy nhiên từ này khá ít được sử dụng (Ví dụ: Many ruralites enjoy the peace and quiet of living in the countryside. - Nhiều người dân nông thôn thích sự yên tĩnh và bình an của việc sống ở vùng nông thôn.) - Rural dweller (Người dân nông thôn): là từ dùng để chỉ những người sống ở nông thôn, được sử dụng thường xuyên hơn (Ví dụ: Rural dwellers usually spent their childhood helping their family with farm work. - Người sống ở vùng nông thôn đã dành thời thơ ấu của mình để giúp đỡ gia đình làm việc trên nông trại.)