VIETNAMESE

người thành phố

người thành thị, dân thành phố, dân thành thị

ENGLISH

city people

  
NOUN

/ˈsɪti ˈpipəl/

city dwellers, city residents, urban residents, urbanite

Người thành phố là những người được sinh ra và lớn lên ở thành phố.

Ví dụ

1.

Người thành phố thường có nhiều cơ hội trải nghiệm và tham gia các sự kiện văn hóa đa dạng.

City people often have access to a wide range of cultural experiences and events.

2.

Rất nhiều người thành phố phải dựa vào phương tiện giao thông công cộng để di chuyển trong thành phố.

Many city people rely on public transportation to get around the city.

Ghi chú

Ngoài người dân thành phố (city people), các bạn cùng DOL tìm hiểu cách dùng người dân nông thôn nha: - Ruralite (Người dân nông thôn): là từ dùng để chỉ những người sống ở nông thôn, tuy nhiên từ này khá ít được sử dụng (Ví dụ: Many ruralites enjoy the peace and quiet of living in the countryside. - Nhiều người dân nông thôn thích sự yên tĩnh và bình an của việc sống ở vùng nông thôn.) - Rural dweller (Người dân nông thôn): là từ dùng để chỉ những người sống ở nông thôn, được sử dụng thường xuyên hơn (Ví dụ: Rural dwellers usually spent their childhood helping their family with farm work. - Người sống ở vùng nông thôn đã dành thời thơ ấu của mình để giúp đỡ gia đình làm việc trên nông trại.)