VIETNAMESE

dân thành thị

ENGLISH

urbanite

  
NOUN

/ˈɜrbəˌnaɪt/

Dân thành thị là nhóm người sống ở các khu vực đô thị, bao gồm cả thành phố và thị trấn.

Ví dụ

1.

Cuốn sách thảo luận về những thách thức mà người dân thành thị ở các thành phố hiện đại phải đối mặt.

The book discusses the challenges faced by urbanites in modern cities.

2.

John chuyển từ một vùng nông thôn để trở thành một dân thành thị trong thành phố.

John moved from a rural area to become an urbanite in the city.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đô thị (urban) nha! - a large metropolis = a big/major city: một đô thị lớn = một thành phố lớn - city dwellers/ urban dwellers: cư dân thành phố - urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa/ sự bành trướng đô thị - intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ - residential area: khu dân cư - industrial zone: khu công nghiệp - meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ - migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố