VIETNAMESE

người dân địa phương

ENGLISH

local people

  
NOUN

/ˈloʊkəl ˈpipəl/

neighbor

Người dân địa phương là những người dân sống lâu năm ở địa phương đó.

Ví dụ

1.

Cô được người dân địa phương tìm thấy, đưa đi bệnh viện.

She was found by a local people, and taken to hospital.

2.

Người dân địa phương ở đảo Bình Hưng rất tốt bụng và hiếu khách.

The local people in Binh Hung island were very kind and hospitable.

Ghi chú

Cùng phân biệt local people neighbor nha!

- Người dân địa phương (Local people) là những người dân sống lâu năm ở địa phương (locality) đó.

- Người ở cùng một xóm (same neighborhood) hoặc nói chung người láng giềng, trong quan hệ với nhau.