VIETNAMESE

địa phương

ENGLISH

local

  
ADJ

/ˈloʊkəl/

Địa phương là vùng, khu vực trong quan hệ với trung ương với cả nước. ... Địa phương được chia thành nhiều cấp khác nhau. Địa phương có thể là tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có thể là huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, có thể là xã phường, thị trấn.

Ví dụ

1.

Hầu hết người dân địa phương sống dựa vào đánh bắt cá để có thu nhập.

Most of the local population depend on fishing for their income.

2.

Báo chí địa phương không hề nhắc đến chuyện đó.

There's no mention of it in the local press.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với local nhé!

  • Native (bản địa): Belonging to a particular place by birth or origin.

    • Ví dụ: Người dân bản địa thường giữ vững các truyền thống văn hóa. (Native people often maintain cultural traditions.)

  • Regional (vùng, khu vực): Relating to a particular area or district.

    • Ví dụ: Quyết định này sẽ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế vùng. (This decision will impact regional economic development.)

  • Provincial (tỉnh lẻ, nông thôn): Of or concerning a province of a country or empire.

    • Ví dụ: Nét văn hóa tỉnh lẻ thường khác biệt so với thành thị. (Provincial culture often differs from urban culture.)

  • Domestic (nội địa, trong nước): Relating to the home or family; native to one's country.

    • Ví dụ: Sản phẩm nội địa thường được ưa chuộng hơn. (Domestic products are often preferred.)

  • Indigenous (bản xứ, bản địa): Originating or occurring naturally in a particular place; native.

    • Ví dụ: Cộng đồng bản địa phải đối mặt với nhiều thách thức. (The indigenous community has to face many challenges.)

  • Municipal (đô thị): Relating to a city or town or its governing body.

    • Ví dụ: Chính quyền đô thị đã áp đặt các biện pháp giới hạn giao thông. (The municipal government has imposed traffic restrictions.)