VIETNAMESE

người đàn bà lăng loàn

ENGLISH

termagant

  
NOUN

/ˈtɜːrməɡənt/

Người đàn bà lăng loàn là người phụ nữ có những hành vi hỗn xược, bất chấp mọi đạo đức, luân lí, xúc phạm người trên, không chịu phục tùng theo khuôn phép.

Ví dụ

1.

Người đàn bà lăng loàn luôn quát mắng những đứa con của mình.

The termagant was always shouting at her kids.

2.

Không ai thích một người đàn bà lăng loàn có tính khí thất thường cả.

Nobody liked the termagant who had a bad temper.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "termagant" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - shrew: người vợ hay la hét, càu nhàu - harridan: phụ nữ hung dữ, khó chịu - virago: phụ nữ cực kỳ năng động, nghịch ngợm - battle-ax: người phụ nữ quá khăng khăng, khó tính - termagant: người vợ nổi tiếng về tính nết hung dữ, ác liệt - fury: phụ nữ nóng nảy, dữ dội