VIETNAMESE

Ba lăng xích

Thiết bị nâng hạ

word

ENGLISH

Pulley

  
NOUN

/ˈpʊli/

Block and tackle

"Ba lăng xích" là thiết bị cơ học dùng để nâng hạ vật nặng.

Ví dụ

1.

Ba lăng xích giúp nâng các vật nặng.

The pulley helps lift heavy objects.

2.

Lắp đặt ba lăng xích.

Install the pulley system.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Pulley khi nói hoặc viết nhé! check Install a pulley - Lắp đặt ròng rọc Ví dụ: The mechanic installed a pulley to lift heavy objects. (Thợ cơ khí lắp đặt ròng rọc để nâng các vật nặng.) check Inspect a pulley - Kiểm tra ròng rọc Ví dụ: The pulley was inspected for wear and tear. (Ròng rọc được kiểm tra để phát hiện mài mòn.) check Pulley system - Hệ thống ròng rọc Ví dụ: The pulley system reduces the effort required to lift weights. (Hệ thống ròng rọc giảm bớt công sức cần thiết để nâng tải trọng.)