VIETNAMESE

người cùng tuổi

ENGLISH

peer

  
NOUN

/pɪr/

person of the same age

Người cùng tuổi là người có cùng năm sinh với mình.

Ví dụ

1.

Khi nói đến toán học, anh ấy ở một đẳng cấp khác so với người cùng tuổi.

When it comes to mathematics, he's in a different class to his peers.

2.

Tôi rất hào hứng được gặp những người cùng tuổi ở trường đại học.

I'm excited to meet my peers at college.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác nhau của peer nhé! 1. Peer: người cùng tuổi, cùng vị thế, cùng cấp bậc Ví dụ: He is a peer of mine." (Anh ấy là bạn đồng trang lứa của tôi.) Người bình đẳng, ngang hàng: 2. Peer: người ngang hàng về mặt trí tuệ, tài năng Ví dụ: They are peers in their field. (Họ là những người ngang hàng trong lĩnh vực của họ.) 3. Peer: thành viên của tầng lớp quý tộc hoặc Viện Quý tộc (House of Lords) Vương quốc Anh Ví dụ: He was a member of the House of Lords and a respected peer of the realm. (Ông là thành viên của Viện Quý tộc và là một quý tộc đáng kính của đất nước.)