VIETNAMESE
người cao tuổi
người lớn tuổi, người già
ENGLISH
the elderly
/ði ˈɛldərli/
senior citizen, the old
Người cao tuổi hay người cao niên hay người già là những người lớn tuổi, thường có độ tuổi khoảng từ 60 trở lên.
Ví dụ
1.
Nhiều người cao tuổi đang phải dùng thuốc.
Many of the elderly are on medication.
2.
Tội phạm bạo lực đối với người cao tuổi rất may mắn là rất hiếm
Violent crimes against the elderly are fortunately very uncommon
Ghi chú
Trong tiếng Anh, để chỉ nhóm người có cùng đặc điểm thì chúng ta có thể dùng the + tính từ mang đặc điểm đó: The elderly/ the old: những người già The poor: những người nghèo The rich: những người giàu The disadvantaged: những người yếu thế
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết